TẢI XUỐNG
TÀI NGUYÊN
Vật liệu | Thông thường là Q345B/A572, Q235B/A36, Q460, ASTM573 GR65, GR50, SS400, SS490, ST52 | ||||||
Chiều cao | 5M | 6M | 7M | 8M | 9M | 10 triệu | 12 triệu |
Kích thước (d/D) | 60mm/150mm | 70mm/150mm | 70mm/170mm | 80mm/180mm | 80mm/190mm | 85mm/200mm | 90mm/210mm |
Độ dày | 3.0mm | 3.0mm | 3.0mm | 3,5mm | 3,75mm | 4,0mm | 4,5mm |
Mặt bích | 260mm*14mm | 280mm*16mm | 300mm*16mm | 320mm*18mm | 350mm*18mm | 400mm*20mm | 450mm*20mm |
Dung sai kích thước | ±2/% | ||||||
Độ bền kéo tối thiểu | 285Mpa | ||||||
Độ bền kéo cực đại | 415Mpa | ||||||
Hiệu suất chống ăn mòn | Lớp II | ||||||
Chống lại cấp độ động đất | 10 | ||||||
Màu sắc | Tùy chỉnh | ||||||
Xử lý bề mặt | Mạ kẽm nhúng nóng và phun tĩnh điện, chống gỉ, hiệu suất chống ăn mòn loại II | ||||||
Loại hình dạng | Cột hình nón, Cột hình bát giác, Cột hình vuông, Cột đường kính | ||||||
Kiểu cánh tay | Tùy chỉnh: cánh tay đơn, cánh tay đôi, cánh tay ba, cánh tay bốn | ||||||
Chất làm cứng | Với kích thước lớn để tăng cường sức mạnh cho cột để chống lại gió | ||||||
Sơn tĩnh điện | Độ dày lớp phủ bột là 60-100um. Lớp phủ bột nhựa polyester nguyên chất ổn định, bám dính tốt và chống tia cực tím mạnh. Bề mặt không bị bong tróc ngay cả khi lưỡi dao bị xước (hình vuông 15x6 mm). | ||||||
Sức cản của gió | Theo điều kiện thời tiết địa phương, cường độ thiết kế chung của sức cản gió là ≥150KM/H | ||||||
Tiêu chuẩn hàn | Không nứt, không rò rỉ mối hàn, không cắn mép, mối hàn phẳng đều mà không có hiện tượng lồi lõm hay bất kỳ khuyết tật hàn nào. | ||||||
Mạ kẽm nhúng nóng | Độ dày mạ kẽm nóng từ 60-100um. Bề mặt bên trong và bên ngoài được xử lý chống ăn mòn bằng axit nhúng nóng, phù hợp với tiêu chuẩn BS EN ISO1461 hoặc GB/T13912-92. Tuổi thọ thiết kế của cột trên 25 năm, bề mặt mạ kẽm nhẵn mịn, đồng đều màu sắc. Không thấy hiện tượng bong tróc sau khi thử nghiệm maul. | ||||||
Bu lông neo | Không bắt buộc | ||||||
Vật liệu | Nhôm, SS304 có sẵn | ||||||
thụ động hóa | Có sẵn |
Cột hình nón bao gồm thân thanh hình nón và giá đỡ, được làm bằng thép cường độ cao. Các đặc điểm chính của nó bao gồm:
1. Nhẹ và đẹp: So với cột đèn vuông truyền thống, cột đèn hình nón nhẹ hơn và đẹp hơn, có thể hòa nhập tốt vào cảnh quan xung quanh.
2. Dễ dàng lắp đặt: Cột hình nón được thiết kế theo dạng mô-đun, dễ dàng và thuận tiện khi lắp đặt. Đồng thời, nó có khả năng chống gió tốt, phù hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như gió mạnh.
3. Độ bền cao: Cột hình nón được làm bằng thép cường độ cao, có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt, tuổi thọ cao và chi phí bảo trì thấp.
4. Đa dạng hóa đèn: Cột hình nón có thể được trang bị nhiều loại đèn khác nhau tùy theo nhu cầu khác nhau, chẳng hạn như đèn LED, đèn năng lượng mặt trời, v.v., phù hợp với nhiều địa điểm và mục đích khác nhau.
Cọc hình nón được sử dụng rộng rãi ở cả trong nhà và ngoài trời, với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
1. Đường cao tốc: Cột hình nón có thể được sử dụng làm đèn chiếu sáng đường bộ để cải thiện sự an toàn khi lái xe vào ban đêm.
2. Hình vuông: Cột hình nón có thể làm đẹp môi trường của hình vuông, cung cấp đủ ánh sáng và cho phép mọi người sử dụng khu vực này một cách an toàn.
3. Sân vườn: Cọc hình nón có thể được sử dụng trong cảnh quan sân vườn để tạo hiệu ứng ánh sáng tốt và tạo bầu không khí lãng mạn, ấm áp.
4. Cửa hàng: Cột hình nón thường được sử dụng trên các con phố thương mại để làm cho cửa hàng trông đẹp hơn và có hiệu ứng chiếu sáng nhằm tăng cường niềm tin của mọi người vào khu phố.
1. Q: Bạn là nhà máy hay công ty thương mại?
A: Chúng tôi là một nhà máy.
Công ty chúng tôi tự hào là một cơ sở sản xuất uy tín. Nhà máy hiện đại của chúng tôi được trang bị máy móc và thiết bị tiên tiến nhất để đảm bảo cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao nhất. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi luôn nỗ lực mang đến sự hoàn hảo và sự hài lòng cho khách hàng.
2. Q: Sản phẩm chính của bạn là gì?
A: Sản phẩm chính của chúng tôi là đèn đường năng lượng mặt trời, cột đèn, đèn đường LED, đèn sân vườn và các sản phẩm tùy chỉnh khác, v.v.
3. Q: Thời gian hoàn thành của bạn là bao lâu?
A: 5-7 ngày làm việc đối với mẫu; khoảng 15 ngày làm việc đối với đơn hàng số lượng lớn.
4. Q: Phương thức vận chuyển của bạn là gì?
A: Có thể vận chuyển bằng đường hàng không hoặc đường biển.
5. Q: Bạn có dịch vụ OEM/ODM không?
A: Có.
Cho dù bạn đang tìm kiếm đơn đặt hàng riêng, sản phẩm bán sẵn hay giải pháp tùy chỉnh, chúng tôi cung cấp đa dạng sản phẩm để đáp ứng nhu cầu riêng biệt của bạn. Từ khâu tạo mẫu đến sản xuất hàng loạt, chúng tôi tự mình xử lý mọi bước của quy trình sản xuất, đảm bảo duy trì tiêu chuẩn chất lượng và tính nhất quán cao nhất.