TẢI XUỐNG
TÀI NGUYÊN
Đèn cột cao là một loại thiết bị chiếu sáng được sử dụng ở những nơi rộng lớn như đường phố, quảng trường, bãi đậu xe, v.v. Loại đèn này thường có cột đèn cao và khả năng chiếu sáng mạnh mẽ.
1. Chiều cao:
Cột đèn chiếu sáng cao thường cao hơn 18 mét, và các thiết kế phổ biến là 25 mét, 30 mét hoặc thậm chí cao hơn, có thể cung cấp phạm vi chiếu sáng rộng.
2. Hiệu ứng ánh sáng:
Đèn cột cao thường được trang bị đèn công suất cao, chẳng hạn như đèn pha LED, có thể cung cấp ánh sáng sáng và đồng đều, phù hợp với nhu cầu chiếu sáng diện tích lớn.
3. Các trường hợp ứng dụng:
Được sử dụng rộng rãi trên các tuyến đường đô thị, sân vận động, quảng trường, bãi đậu xe, khu công nghiệp và các địa điểm khác để cải thiện an toàn và tầm nhìn vào ban đêm.
4. Thiết kế kết cấu:
Thiết kế đèn cột cao thường tính đến các yếu tố như sức gió và khả năng chống động đất để đảm bảo sự ổn định và an toàn trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
5. Thông minh:
Với sự phát triển của khoa học và công nghệ, nhiều đèn chiếu sáng cột cao đã bắt đầu được trang bị hệ thống điều khiển thông minh, có thể thực hiện các chức năng như giám sát từ xa, hẹn giờ bật/tắt và cảm biến ánh sáng, nâng cao tính linh hoạt trong sử dụng và hiệu quả tiết kiệm năng lượng.
| Vật liệu | Thường dùng: Q345B/A572, Q235B/A36, Q460, ASTM573 GR65, GR50, SS400, SS490, ST52 | ||||
| Chiều cao | 15 triệu | 20 triệu | 25 triệu | 30 triệu | 40 triệu |
| Kích thước (d/D) | 120mm/ 280mm | 220mm/ 460mm | 240mm/ 520mm | 300mm/ 600mm | 300mm/ 700mm |
| Độ dày | 5mm + 6mm | 6mm + 8mm | 6mm + 8mm + 10mm | 8mm + 8mm + 10mm | 6mm + 8mm + 10mm + 12mm |
| Công suất LED | 400W | 600W | 700W | 800W | 1000W |
| Màu sắc | Tùy chỉnh | ||||
| Xử lý bề mặt | Mạ kẽm nhúng nóng và phun sơn tĩnh điện, chống gỉ, khả năng chống ăn mòn cấp II. | ||||
| Loại hình dạng | Cột hình nón, Cột hình bát giác | ||||
| Thanh gia cường | Với kích thước lớn, cột trụ chắc chắn hơn để chống chọi với gió. | ||||
| Sơn tĩnh điện | Lớp phủ bột có độ dày từ 60-100 µm. Lớp phủ bột nhựa polyester nguyên chất ổn định, có độ bám dính cao và khả năng chống tia cực tím tốt. Bề mặt không bị bong tróc ngay cả khi bị xước bằng lưỡi dao (hình vuông 15×6 mm). | ||||
| Sức cản của gió | Theo điều kiện thời tiết địa phương, cường độ thiết kế chung về khả năng chống gió là ≥150KM/H. | ||||
| Tiêu chuẩn hàn | Không nứt, không rò rỉ mối hàn, không có cạnh sắc, mối hàn phẳng mịn không có sự lồi lõm hay bất kỳ khuyết tật hàn nào. | ||||
| Mạ kẽm nhúng nóng | Độ dày của lớp mạ kẽm nóng là 60-100µm. Xử lý chống ăn mòn bề mặt bên trong và bên ngoài bằng phương pháp nhúng nóng axit, phù hợp với tiêu chuẩn BS EN ISO1461 hoặc GB/T13912-92. Tuổi thọ thiết kế của cột là hơn 25 năm, bề mặt mạ kẽm nhẵn mịn và đồng màu. Không phát hiện hiện tượng bong tróc sau khi thử nghiệm va đập. | ||||
| Thiết bị nâng | Leo thang hoặc điện | ||||
| Bu lông neo | Không bắt buộc | ||||
| Vật liệu | Nhôm, SS304 có sẵn. | ||||
| Sự thụ động hóa | Có sẵn | ||||